MÔ TẢ SẢN PHẨM Hãng máy chiếu ViewSonic của Mỹ vừa cho ra mắt một loạt máy chiếu mới cho giáo dục với cấu hình máy khác nhau, đáp ứng được tất cả các nhu cầu và không gian phòng học.
Sản phẩm ViewSonic đa dạng cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau
Được thành lập năm 1987, ViewSonic là thương hiệu hàng đầu thế giới về công nghệ trình chiếu cho giáo dục, doanh nghiệp và giải trí. Sản phẩm của công ty đã có mặt tại 200 quốc gia trên thế giới và đạt hơn 2,500 giải thưởng công nghệ toàn cầu.Viewsonic có trụ sở chính đặt tại Walnut, California, Mỹ. Có mặt tại Việt Nam chưa lâu nhưng ViewSonic đã khẳng định được giá trị thương hiệu Mỹ qua chất lượng và dịch vụ sau bán hàng.
-
Viewsonic PJD6243 màu sắc quý phái, sang trọng
Điểm nổi bật của các dòng máy chiếu ViewSonic chính là cường độ sáng cao, sắc nét, chiếu ngắn, ổn định và bền bỉ trong quá trình sử dụng, cổng kết nối đa dạng và đặc biệt với nhiều chế độ trình chiếu trong đó có cả chế độ trình chiếu ban ngày … thiết kế mới của ViewSonic rất nhỏ gọn, tiết kiệm điện năng đến 59% so với các model máy chiếu thông thường.
Cấu hình máy đa dạng cho nhiều kích thước phòng học
Máy chiếu PJD5353 của ViewSonic có độ phân giải XGA (1024 x 768 pixel) mở đường cho một thế hệ mới máy chiếuđa năng được trang bị với công nghệ BrilliantColor™ có tầm nhìn cực ngắn – giúp cho máy chiếu phóng ra hình ảnh 100” ở khoảng cách chỉ có 1m. Với thấu kính ngắn, máy chiếu PJD5353 tiết kiệm không gian cho lớp học nhỏ.
ViewSonic kinh tế và đầy hiệu quả
Trọng lượng chỉ nặng 2.1 kg với độ sáng 2,800 ANSI lumen và độ tương phản 4000:1 (có DCR), đây thật sự là một giải pháp đa truyền thông đa năng phục vụ nhu cầu sử dụng trong lớp học hay các bài thuyết trình năng động tại phòng họp cũng như trong các văn phòng điều hành.
ViewSonic luôn tiên phong trên thế giới về thiết bị trình chiếu giáo dục
Với tuổi thọ của đèn lên đến 6,000 giờ, chi phí thay đèn thấp, PJD5353 là một trong những máy chiếu chi phí sở hữu thấp nhất trong ngành.
Khả năng trình chiếu sắc nét ngay cả môi trường sáng như ban ngày
Ở độ phân giải XGA (1024×768 pixel), và UXGA (1600 x 768 pixel), ViewSonic giới thiệu hàng loạt model dành riêng cho giáo dục như: PJD5223; PJD5233; PJD5133; PJD6223; PJD6241; PJD6253; PJD6381; PJD7383, Pro8500… với cường độ sáng từ 3300 lumen đến 5000 lumen, cổng kết nối đa dạng, công suất loa tích hợp trên máy lên đến 10 watt.
Cổng kết nối đa dạng của ViewSonic luôn ưu việt hơn những dòng máy chiếu khác
Ngoài những cổng kết nối truyền thông như 02 cổng VGA vào, 01 cổng VGA ra, cổng Audio, RS232, Audio, Video, S-Video, chuẩn giao tiếp USB, các model máy chiếu giáo dục của ViewSonic còn hỗ trợ công kết nối kỹ thuật số HDMI và kết nối mạng RJ45 LAN cho phép bạn điều khiển máy chiếu từ xa thông qua giao diện Web.
Máy chiếu ViewSonic có thể trình chiếu được 3D với tần số quét lên đến 120Hz
Ngoài tính năng trình chiếu 2D thông thường, hầu hết các Model của ViewSonic đều có thể trình chiếu 3D cho chất lượng hình ảnh 3D rõ nét, sống động, mượt mà, với dải tần số quét hình cao 120Hz. Tốc độ quét hình cao giúp giảm thiểu hiện tượng biến dạng ảnh hoặc chồng ảnh, hoặc rung ảnh, cả giờ học của học sinh không cảm thấy bị mỏi mắt.
Trình chiếu 3D cho giáo dục và giải trí đang là xu hướng trên thế giới
Mặc dù công nghệ trình chiếu 3D chưa được phổ biến tại nước ta nhưng đây sẽ là tiền tiên phong của ViewSonic mang lại cho giáo dục với các môn hình họa, giải phẫu sinh lý trong sinh học, địa lý…
ViewSonic là sự lựa chọn tinh tế cho ngành giáo dục
Máy chiếu ViewSonic rất dễ sử dụng cho giáo dục, với tính năng “bật 3 giây, tắt 0 giây” tự rò tìm tín hiệu đầu vào, tự tắtmáy khi không có tín hiệu đầu vào, cùng với chức năng “Off to go” cho phép tắt máy mà không cần đợi máy nguội.
HIỂN THỊ
|
Công nghệ
|
0.55" Digital Micromirror Device (DLP™)
|
|
Phân giải
|
Full HD 1920×1080p (Native)
|
|
Ống kính
|
1.5× Manual optical zoom / Manual optical focus
|
|
Keystone
|
Vertical digital keystone correction: +/– 40 degrees
|
|
Kích thước hiển thị
|
Từ 30"-250" / 0.7m–7.6m
|
|
Khoảng cách chiếu
|
3.9' - 36' / 1.2m - 11m
|
|
Tiêu cự
|
1.97–2.17:1
|
|
Công suất đèn chiếu
|
280W
|
|
Lamp life (normal/eco)
|
5000 / 6000* hours
|
|
Cường độ sáng
|
2000 ANSI Lumens
|
|
Độ tương phản
|
4000:1 (typ), 8000:1 (dynamic)
|
|
Aspect Ratio
|
4:3 (native), 16:9, 16:10, auto
|
|
Bánh xe màu
|
6-Seg RGBCYW / 7200rpm
|
|
Số màu sắc
|
30 bits, 1.07B Colors (10+10+10)
|
TÍN HIỆU VÀO
|
|
|
|
Computer and Video
|
NTSC M (3.58 MHz), 4.43MHz, PAL (B, D, G, H, I, M, N, 60), SECAM (B, D, G, K, K1, L), SD 480i and 576i, ED 480p and 576p, HD 720p, 1080i and 1080p
|
|
Tân số quét ảnh
|
Fh: 31–100KHz, Fv: 50–120Hz
|
COMPATIBILITY
|
|
|
|
PC
|
VGA to UXGA
|
|
Mac®
|
Up to 1600×1200 @ 60Hz (may require Mac Adapter)
|
KẾT NỐI
|
|
|
|
Digital
|
HDMI 1.4 (x2)
|
|
Audio Input
|
3.5mm mini jack
|
|
Audio Out
|
3.5mm mini jack
|
|
RGB Input
|
15-pin mini D-sub (x2)
|
|
Composite Input
|
RCA jack
|
|
S-Video Input
|
4-pin mini-DIN
|
|
Component
|
15-pin mini D-Sub (shared with RGB) (x2)
|
|
RGB Output
|
15-pin mini D-sub
|
|
Control
|
RS-232 (DB-9); RJ45; 12v
|
AUDIO
|
|
|
|
Loa
|
10Wx1
|
NGUỒN ĐIỆN
|
|
|
|
Nguồn điện
|
100~240VAC (Auto Switching), 50/60Hz (universal)
|
|
Công suất tiêu thụ điện
|
235W (typ) / <1W (stand-by mode)
|
ĐIỀU KHIỂN
|
|
|
|
Basic
|
Power, keystone/arrow keys, left/source, menu/exit, right/mode
|
|
OSD
|
Picture: Color Mode, Brightest, PC, ViewMatch, Movie, User 1, User 2, White board, Black board, Green board, Brightness, Contrast, Color setting, User color, White intensity, Gamma, Aspect Ratio, Keystone, 3D sync, 3D invert Video/Audio: Frequency, Tracking, H & V position, Zoom, Video setting, Audio
|
Xem thêm